|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 6K2
|
Giải ĐB |
200028 |
Giải nhất |
88147 |
Giải nhì |
17593 |
Giải ba |
91748 85452 |
Giải tư |
40984 52626 40169 95505 55576 24668 98936 |
Giải năm |
6832 |
Giải sáu |
8714 0982 6149 |
Giải bảy |
285 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5 | | 1 | 4 | 3,5,8 | 2 | 6,8 | 9 | 3 | 2,6 | 1,6,8 | 4 | 7,8,9 | 0,8 | 5 | 2 | 2,3,7 | 6 | 4,8,9 | 4 | 7 | 6 | 2,4,6 | 8 | 2,4,5 | 4,6 | 9 | 3 |
|
XSCT - Loại vé: K2T6
|
Giải ĐB |
405879 |
Giải nhất |
76614 |
Giải nhì |
23121 |
Giải ba |
52762 13048 |
Giải tư |
37437 03070 80873 29346 14775 47051 53763 |
Giải năm |
8987 |
Giải sáu |
2776 4342 5320 |
Giải bảy |
705 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,7 | 0 | 5 | 2,5 | 1 | 4 | 4,6 | 2 | 0,1 | 6,7 | 3 | 7 | 1 | 4 | 2,6,8 | 0,7,8 | 5 | 1 | 4,7 | 6 | 2,3 | 3,8 | 7 | 0,3,5,6 9 | 4 | 8 | 5,7 | 7 | 9 | |
|
XSST - Loại vé: K2T06
|
Giải ĐB |
960330 |
Giải nhất |
73507 |
Giải nhì |
65549 |
Giải ba |
10104 24177 |
Giải tư |
11058 42940 16395 87956 94321 46370 41774 |
Giải năm |
0745 |
Giải sáu |
1908 3460 7461 |
Giải bảy |
504 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4,6,7 | 0 | 42,7,8 | 2,6,7 | 1 | | | 2 | 1 | | 3 | 0 | 02,7 | 4 | 0,5,9 | 4,9 | 5 | 6,8 | 5 | 6 | 0,1 | 0,7 | 7 | 0,1,4,7 | 0,5 | 8 | | 4 | 9 | 5 |
|
XSBTR - Loại vé: K23-T06
|
Giải ĐB |
810200 |
Giải nhất |
03234 |
Giải nhì |
93303 |
Giải ba |
86652 00086 |
Giải tư |
23968 11277 67915 19380 84642 06632 49226 |
Giải năm |
5400 |
Giải sáu |
9468 4096 0947 |
Giải bảy |
391 |
Giải 8 |
02 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,8 | 0 | 02,2,3 | 9 | 1 | 5 | 0,3,4,5 | 2 | 6 | 0 | 3 | 2,4 | 3 | 4 | 2,7 | 1 | 5 | 2 | 2,8,9 | 6 | 82 | 4,7 | 7 | 7 | 62 | 8 | 0,6 | | 9 | 1,6 |
|
XSVT - Loại vé: 6B
|
Giải ĐB |
559610 |
Giải nhất |
83374 |
Giải nhì |
72730 |
Giải ba |
10116 48347 |
Giải tư |
74761 42219 03426 24139 55623 58681 84031 |
Giải năm |
6727 |
Giải sáu |
0798 1068 8604 |
Giải bảy |
653 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3 | 0 | 4 | 3,6,8 | 1 | 0,6,9 | | 2 | 3,6,7 | 2,5 | 3 | 0,1,4,9 | 0,3,7 | 4 | 7 | | 5 | 3 | 1,2 | 6 | 1,8 | 2,4 | 7 | 4 | 6,9 | 8 | 1 | 1,3 | 9 | 8 |
|
XSBL - Loại vé: T6K2
|
Giải ĐB |
660409 |
Giải nhất |
57197 |
Giải nhì |
94826 |
Giải ba |
35818 93214 |
Giải tư |
86532 41672 62404 85668 99505 70364 85493 |
Giải năm |
4052 |
Giải sáu |
3732 7145 9578 |
Giải bảy |
017 |
Giải 8 |
92 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4,5,9 | | 1 | 4,7,8 | 32,5,7,9 | 2 | 6 | 9 | 3 | 22 | 0,1,6 | 4 | 5 | 0,4 | 5 | 2 | 2 | 6 | 4,8 | 1,9 | 7 | 2,8 | 1,6,7 | 8 | | 0 | 9 | 2,3,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|