|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K23-T06
|
Giải ĐB |
810200 |
Giải nhất |
03234 |
Giải nhì |
93303 |
Giải ba |
86652 00086 |
Giải tư |
23968 11277 67915 19380 84642 06632 49226 |
Giải năm |
5400 |
Giải sáu |
9468 4096 0947 |
Giải bảy |
391 |
Giải 8 |
02 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,8 | 0 | 02,2,3 | 9 | 1 | 5 | 0,3,4,5 | 2 | 6 | 0 | 3 | 2,4 | 3 | 4 | 2,7 | 1 | 5 | 2 | 2,8,9 | 6 | 82 | 4,7 | 7 | 7 | 62 | 8 | 0,6 | | 9 | 1,6 |
|
XSVT - Loại vé: 6B
|
Giải ĐB |
559610 |
Giải nhất |
83374 |
Giải nhì |
72730 |
Giải ba |
10116 48347 |
Giải tư |
74761 42219 03426 24139 55623 58681 84031 |
Giải năm |
6727 |
Giải sáu |
0798 1068 8604 |
Giải bảy |
653 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3 | 0 | 4 | 3,6,8 | 1 | 0,6,9 | | 2 | 3,6,7 | 2,5 | 3 | 0,1,4,9 | 0,3,7 | 4 | 7 | | 5 | 3 | 1,2 | 6 | 1,8 | 2,4 | 7 | 4 | 6,9 | 8 | 1 | 1,3 | 9 | 8 |
|
XSBL - Loại vé: T6K2
|
Giải ĐB |
660409 |
Giải nhất |
57197 |
Giải nhì |
94826 |
Giải ba |
35818 93214 |
Giải tư |
86532 41672 62404 85668 99505 70364 85493 |
Giải năm |
4052 |
Giải sáu |
3732 7145 9578 |
Giải bảy |
017 |
Giải 8 |
92 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4,5,9 | | 1 | 4,7,8 | 32,5,7,9 | 2 | 6 | 9 | 3 | 22 | 0,1,6 | 4 | 5 | 0,4 | 5 | 2 | 2 | 6 | 4,8 | 1,9 | 7 | 2,8 | 1,6,7 | 8 | | 0 | 9 | 2,3,7 |
|
XSHCM - Loại vé: 6B2
|
Giải ĐB |
001064 |
Giải nhất |
72283 |
Giải nhì |
70370 |
Giải ba |
65937 00386 |
Giải tư |
59096 26580 73491 96764 93136 31109 99991 |
Giải năm |
2952 |
Giải sáu |
9249 1774 4076 |
Giải bảy |
382 |
Giải 8 |
67 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,8 | 0 | 9 | 92 | 1 | | 5,8 | 2 | | 8 | 3 | 6,7 | 62,7 | 4 | 9 | | 5 | 2 | 3,7,8,9 | 6 | 42,7 | 3,6 | 7 | 0,4,6 | | 8 | 0,2,3,6 | 0,4 | 9 | 12,6 |
|
XSDT - Loại vé: H23
|
Giải ĐB |
008148 |
Giải nhất |
53556 |
Giải nhì |
73080 |
Giải ba |
10384 21768 |
Giải tư |
58952 83066 99222 53563 77525 26078 27849 |
Giải năm |
1857 |
Giải sáu |
3903 8025 7033 |
Giải bảy |
830 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,8 | 0 | 32 | | 1 | | 2,5 | 2 | 2,52 | 02,3,6 | 3 | 0,3 | 8 | 4 | 8,9 | 22 | 5 | 2,6,7 | 5,6 | 6 | 3,6,8 | 5 | 7 | 8 | 4,6,7 | 8 | 0,4 | 4 | 9 | |
|
XSCM - Loại vé: T06K2
|
Giải ĐB |
211459 |
Giải nhất |
24564 |
Giải nhì |
62530 |
Giải ba |
21236 81318 |
Giải tư |
28007 77408 31455 09771 18562 73068 22098 |
Giải năm |
7567 |
Giải sáu |
1865 1333 8619 |
Giải bảy |
150 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5 | 0 | 7,8 | 7 | 1 | 8,9 | 6 | 2 | | 3 | 3 | 0,3,6 | 6 | 4 | | 5,6 | 5 | 0,5,9 | 3 | 6 | 2,4,5,7 8 | 0,6,9 | 7 | 1 | 0,1,6,9 | 8 | | 1,5 | 9 | 7,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|