|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K32-T8
|
Giải ĐB |
904700 |
Giải nhất |
44643 |
Giải nhì |
36685 |
Giải ba |
55707 07573 |
Giải tư |
86906 62169 53334 82524 86684 82876 40463 |
Giải năm |
1322 |
Giải sáu |
9573 7752 6918 |
Giải bảy |
480 |
Giải 8 |
49 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,8 | 0 | 0,6,7 | | 1 | 8 | 2,5 | 2 | 2,4 | 4,6,72 | 3 | 4 | 2,3,8 | 4 | 3,9 | 8 | 5 | 2 | 0,7 | 6 | 3,9 | 0 | 7 | 32,6 | 1 | 8 | 0,4,5 | 4,6 | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: 8B
|
Giải ĐB |
961831 |
Giải nhất |
66216 |
Giải nhì |
98937 |
Giải ba |
38385 03698 |
Giải tư |
60364 49189 77175 92264 58035 44369 90012 |
Giải năm |
1792 |
Giải sáu |
7835 2449 1350 |
Giải bảy |
852 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | | 3 | 1 | 2,6 | 1,5,9 | 2 | | | 3 | 1,52,7 | 63 | 4 | 9 | 32,7,8 | 5 | 0,2 | 1 | 6 | 43,9 | 3 | 7 | 5 | 9 | 8 | 5,9 | 4,6,8 | 9 | 2,8 |
|
XSBL - Loại vé: T8K2
|
Giải ĐB |
189664 |
Giải nhất |
13827 |
Giải nhì |
26277 |
Giải ba |
26160 53805 |
Giải tư |
80309 99824 62910 76926 20240 87212 00008 |
Giải năm |
3469 |
Giải sáu |
9685 1479 4783 |
Giải bảy |
140 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,42,6 | 0 | 5,8,9 | | 1 | 0,2,3 | 1 | 2 | 4,6,7 | 1,8 | 3 | | 2,6 | 4 | 02 | 0,8 | 5 | | 2 | 6 | 0,4,9 | 2,7 | 7 | 7,9 | 0 | 8 | 3,5 | 0,6,7 | 9 | |
|
XSHCM - Loại vé: 8B2
|
Giải ĐB |
943633 |
Giải nhất |
20989 |
Giải nhì |
67402 |
Giải ba |
49517 71169 |
Giải tư |
57811 49710 51134 22865 24849 40365 35451 |
Giải năm |
3267 |
Giải sáu |
7977 8369 0158 |
Giải bảy |
979 |
Giải 8 |
32 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 2 | 1,5 | 1 | 0,1,7 | 0,3 | 2 | | 3 | 3 | 2,3,4 | 3 | 4 | 9 | 62 | 5 | 1,8 | | 6 | 52,7,92 | 1,6,7 | 7 | 7,9 | 5 | 8 | 9 | 4,62,7,8 | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: H32
|
Giải ĐB |
836500 |
Giải nhất |
50571 |
Giải nhì |
30148 |
Giải ba |
33895 35507 |
Giải tư |
84953 77801 17066 26574 54835 20259 29645 |
Giải năm |
0649 |
Giải sáu |
5716 5792 8585 |
Giải bảy |
312 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,1,7 | 0,7 | 1 | 2,6 | 1,9 | 2 | | 5 | 3 | 5,7 | 7 | 4 | 5,8,9 | 3,4,8,9 | 5 | 3,9 | 1,6 | 6 | 6 | 0,3 | 7 | 1,4 | 4 | 8 | 5 | 4,5 | 9 | 2,5 |
|
XSCM - Loại vé: 11T08K2
|
Giải ĐB |
285422 |
Giải nhất |
00400 |
Giải nhì |
00903 |
Giải ba |
06554 67727 |
Giải tư |
04178 08878 48590 67960 54607 92851 87699 |
Giải năm |
5203 |
Giải sáu |
3387 2667 1557 |
Giải bảy |
086 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,6,9 | 0 | 02,32,7 | 5 | 1 | | 2 | 2 | 2,7 | 02 | 3 | | 5 | 4 | | | 5 | 1,4,7 | 8 | 6 | 0,7 | 0,2,5,6 8 | 7 | 82 | 72 | 8 | 6,7 | 9 | 9 | 0,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|