|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 8B2
|
Giải ĐB |
943633 |
Giải nhất |
20989 |
Giải nhì |
67402 |
Giải ba |
49517 71169 |
Giải tư |
57811 49710 51134 22865 24849 40365 35451 |
Giải năm |
3267 |
Giải sáu |
7977 8369 0158 |
Giải bảy |
979 |
Giải 8 |
32 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 2 | 1,5 | 1 | 0,1,7 | 0,3 | 2 | | 3 | 3 | 2,3,4 | 3 | 4 | 9 | 62 | 5 | 1,8 | | 6 | 52,7,92 | 1,6,7 | 7 | 7,9 | 5 | 8 | 9 | 4,62,7,8 | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: H32
|
Giải ĐB |
836500 |
Giải nhất |
50571 |
Giải nhì |
30148 |
Giải ba |
33895 35507 |
Giải tư |
84953 77801 17066 26574 54835 20259 29645 |
Giải năm |
0649 |
Giải sáu |
5716 5792 8585 |
Giải bảy |
312 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,1,7 | 0,7 | 1 | 2,6 | 1,9 | 2 | | 5 | 3 | 5,7 | 7 | 4 | 5,8,9 | 3,4,8,9 | 5 | 3,9 | 1,6 | 6 | 6 | 0,3 | 7 | 1,4 | 4 | 8 | 5 | 4,5 | 9 | 2,5 |
|
XSCM - Loại vé: 11T08K2
|
Giải ĐB |
285422 |
Giải nhất |
00400 |
Giải nhì |
00903 |
Giải ba |
06554 67727 |
Giải tư |
04178 08878 48590 67960 54607 92851 87699 |
Giải năm |
5203 |
Giải sáu |
3387 2667 1557 |
Giải bảy |
086 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,6,9 | 0 | 02,32,7 | 5 | 1 | | 2 | 2 | 2,7 | 02 | 3 | | 5 | 4 | | | 5 | 1,4,7 | 8 | 6 | 0,7 | 0,2,5,6 8 | 7 | 82 | 72 | 8 | 6,7 | 9 | 9 | 0,9 |
|
XSTG - Loại vé: TG-8A
|
Giải ĐB |
357679 |
Giải nhất |
01958 |
Giải nhì |
79205 |
Giải ba |
69103 29783 |
Giải tư |
32972 85719 93189 38474 63871 88067 88552 |
Giải năm |
8723 |
Giải sáu |
3432 5435 2650 |
Giải bảy |
450 |
Giải 8 |
27 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 52 | 0 | 3,5 | 7 | 1 | 9 | 3,5,7 | 2 | 3,7 | 0,2,8 | 3 | 2,5 | 7 | 4 | | 0,3 | 5 | 02,2,8 | | 6 | 7 | 2,6 | 7 | 1,2,4,9 | 5 | 8 | 3,9 | 1,7,8 | 9 | |
|
XSKG - Loại vé: 8K1
|
Giải ĐB |
265408 |
Giải nhất |
91017 |
Giải nhì |
20826 |
Giải ba |
81350 55056 |
Giải tư |
09463 66685 28451 51210 23647 76812 60341 |
Giải năm |
3948 |
Giải sáu |
5396 9783 1420 |
Giải bảy |
273 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,5 | 0 | 8 | 4,5 | 1 | 0,2,7 | 1 | 2 | 0,6 | 6,7,8 | 3 | | | 4 | 1,7,8 | 8,9 | 5 | 0,1,6 | 2,5,9 | 6 | 3 | 1,4 | 7 | 3 | 0,4 | 8 | 3,5 | | 9 | 5,6 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL-8K1
|
Giải ĐB |
840673 |
Giải nhất |
28123 |
Giải nhì |
00001 |
Giải ba |
44046 22789 |
Giải tư |
69952 09356 29682 38704 58038 58317 48111 |
Giải năm |
1031 |
Giải sáu |
0268 4459 1434 |
Giải bảy |
204 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,42 | 0,1,3 | 1 | 1,7 | 5,82 | 2 | 3 | 2,7 | 3 | 1,4,8 | 02,3 | 4 | 6 | | 5 | 2,6,9 | 4,5 | 6 | 8 | 1 | 7 | 3 | 3,6 | 8 | 22,9 | 5,8 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|