|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K13-T03
|
Giải ĐB |
596614 |
Giải nhất |
12785 |
Giải nhì |
20595 |
Giải ba |
62860 64093 |
Giải tư |
88096 14106 05582 12389 25075 25537 79115 |
Giải năm |
7592 |
Giải sáu |
7752 4659 7864 |
Giải bảy |
781 |
Giải 8 |
67 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 6 | 8 | 1 | 4,5 | 5,8,9 | 2 | | 9 | 3 | 7 | 1,6 | 4 | | 1,7,8,9 | 5 | 2,9 | 0,9 | 6 | 0,4,7 | 3,6 | 7 | 5 | | 8 | 1,2,5,9 | 5,8 | 9 | 2,3,5,6 |
|
XSVT - Loại vé: 3D
|
Giải ĐB |
748323 |
Giải nhất |
48390 |
Giải nhì |
58591 |
Giải ba |
43666 65960 |
Giải tư |
87121 86110 91136 24054 06333 13695 89350 |
Giải năm |
2917 |
Giải sáu |
8653 4865 3840 |
Giải bảy |
315 |
Giải 8 |
10 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12,4,5,6 9 | 0 | | 2,9 | 1 | 02,5,7 | | 2 | 1,3 | 2,3,5 | 3 | 3,6 | 5 | 4 | 0 | 1,6,9 | 5 | 0,3,4 | 3,6 | 6 | 0,5,6 | 1 | 7 | | | 8 | | | 9 | 0,1,5 |
|
XSBL - Loại vé: T03K4
|
Giải ĐB |
380668 |
Giải nhất |
81312 |
Giải nhì |
56902 |
Giải ba |
86220 33464 |
Giải tư |
76577 81267 35791 19814 03441 59308 78821 |
Giải năm |
0473 |
Giải sáu |
0538 4206 0481 |
Giải bảy |
341 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 2,6,8 | 2,42,6,8 9 | 1 | 2,4 | 0,1 | 2 | 0,1 | 7 | 3 | 8 | 1,6 | 4 | 12 | | 5 | | 0 | 6 | 1,4,7,8 | 6,7 | 7 | 3,7 | 0,3,6 | 8 | 1 | | 9 | 1 |
|
XSHCM - Loại vé: 3E2
|
Giải ĐB |
832077 |
Giải nhất |
49244 |
Giải nhì |
45257 |
Giải ba |
36882 38274 |
Giải tư |
24424 11947 86868 99207 80850 44797 26767 |
Giải năm |
3715 |
Giải sáu |
5083 9611 5407 |
Giải bảy |
096 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5 | 0 | 0,72 | 1 | 1 | 1,5 | 8 | 2 | 4 | 8 | 3 | | 2,4,7 | 4 | 4,7 | 1 | 5 | 0,7 | 9 | 6 | 7,8 | 02,4,5,6 7,9 | 7 | 4,7 | 6 | 8 | 2,3 | | 9 | 6,7 |
|
XSDT - Loại vé: C13
|
Giải ĐB |
953391 |
Giải nhất |
98582 |
Giải nhì |
75011 |
Giải ba |
71554 48415 |
Giải tư |
38017 46211 96971 45372 88673 65032 47082 |
Giải năm |
2327 |
Giải sáu |
7571 5496 7115 |
Giải bảy |
582 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | | 12,72,9 | 1 | 12,52,7 | 3,7,83 | 2 | 7 | 7 | 3 | 2 | 5 | 4 | | 12 | 5 | 4 | 9 | 6 | | 1,2 | 7 | 12,2,3 | | 8 | 0,23 | | 9 | 1,6 |
|
XSCM - Loại vé: T03K4
|
Giải ĐB |
790455 |
Giải nhất |
03716 |
Giải nhì |
07057 |
Giải ba |
05217 10385 |
Giải tư |
38761 82356 68105 07716 18788 50583 87362 |
Giải năm |
3006 |
Giải sáu |
9164 0087 8714 |
Giải bảy |
573 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5,6 | 6 | 1 | 4,62,7 | 6 | 2 | | 7,8 | 3 | | 1,6,7 | 4 | | 0,5,8 | 5 | 5,6,7 | 0,12,5 | 6 | 1,2,4 | 1,5,8 | 7 | 3,4 | 8 | 8 | 3,5,7,8 | | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|