|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 10K4
|
Giải ĐB |
834019 |
Giải nhất |
49631 |
Giải nhì |
77737 |
Giải ba |
23768 98569 |
Giải tư |
54710 48092 87701 02882 82529 54412 03485 |
Giải năm |
8398 |
Giải sáu |
6850 5406 6084 |
Giải bảy |
612 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5 | 0 | 1,62 | 0,3 | 1 | 0,22,9 | 12,8,9 | 2 | 9 | | 3 | 1,7 | 8 | 4 | | 8 | 5 | 0 | 02 | 6 | 8,9 | 3 | 7 | | 6,9 | 8 | 2,4,5 | 1,2,6 | 9 | 2,8 |
|
XSAG - Loại vé: AG-10K4
|
Giải ĐB |
030918 |
Giải nhất |
43627 |
Giải nhì |
30757 |
Giải ba |
54553 53928 |
Giải tư |
70754 86901 27960 44206 54969 95473 74160 |
Giải năm |
9900 |
Giải sáu |
4623 0512 0893 |
Giải bảy |
013 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,62 | 0 | 0,1,6 | 0 | 1 | 2,3,4,8 | 1 | 2 | 3,7,8 | 1,2,5,7 9 | 3 | | 1,5 | 4 | | | 5 | 3,4,7 | 0 | 6 | 02,9 | 2,5 | 7 | 3 | 1,2 | 8 | | 6 | 9 | 3 |
|
XSBTH - Loại vé: 10K4
|
Giải ĐB |
706759 |
Giải nhất |
97856 |
Giải nhì |
31344 |
Giải ba |
82042 60545 |
Giải tư |
69154 71647 66069 28183 99026 05914 83920 |
Giải năm |
7338 |
Giải sáu |
5491 8546 2691 |
Giải bảy |
673 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | | 92 | 1 | 4 | 4 | 2 | 0,6 | 7,8 | 3 | 7,8 | 1,4,5 | 4 | 2,4,5,6 7 | 4 | 5 | 4,6,9 | 2,4,5 | 6 | 9 | 3,4 | 7 | 3 | 3 | 8 | 3 | 5,6 | 9 | 12 |
|
XSDN - Loại vé: 10K4
|
Giải ĐB |
330390 |
Giải nhất |
65592 |
Giải nhì |
61212 |
Giải ba |
96387 84766 |
Giải tư |
76259 65551 75213 68658 88779 46225 14531 |
Giải năm |
3851 |
Giải sáu |
8607 0955 7731 |
Giải bảy |
654 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 7 | 32,52 | 1 | 2,3 | 1,9 | 2 | 5 | 1,6 | 3 | 12 | 5 | 4 | | 2,5 | 5 | 12,4,5,8 9 | 6 | 6 | 3,6 | 0,8 | 7 | 9 | 5 | 8 | 7 | 5,7 | 9 | 0,2 |
|
XSCT - Loại vé: K4T10
|
Giải ĐB |
112973 |
Giải nhất |
93594 |
Giải nhì |
34556 |
Giải ba |
26650 42617 |
Giải tư |
61580 28263 32058 53248 59987 57283 00063 |
Giải năm |
2243 |
Giải sáu |
0058 4463 4160 |
Giải bảy |
535 |
Giải 8 |
49 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,6,8 | 0 | | | 1 | 7 | | 2 | | 4,63,7,8 | 3 | 5 | 9 | 4 | 3,8,9 | 3 | 5 | 0,6,82 | 5 | 6 | 0,33 | 1,8 | 7 | 3 | 4,52 | 8 | 0,3,7 | 4 | 9 | 4 |
|
XSST - Loại vé: K4T10
|
Giải ĐB |
418962 |
Giải nhất |
24706 |
Giải nhì |
21006 |
Giải ba |
81076 30213 |
Giải tư |
93292 41978 42118 58862 44046 04539 69956 |
Giải năm |
4764 |
Giải sáu |
9656 7249 9913 |
Giải bảy |
479 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 62 | | 1 | 32,8 | 62,9 | 2 | | 12 | 3 | 9 | 6 | 4 | 6,9 | | 5 | 62 | 02,4,52,7 | 6 | 22,4 | 8 | 7 | 6,8,9 | 1,7 | 8 | 7 | 3,4,7 | 9 | 2 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|