|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K4-T01
|
Giải ĐB |
464441 |
Giải nhất |
30277 |
Giải nhì |
32444 |
Giải ba |
08444 85427 |
Giải tư |
37326 08718 48791 56467 84149 23687 25697 |
Giải năm |
7558 |
Giải sáu |
1533 9037 6751 |
Giải bảy |
297 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 8 | 4,5,9 | 1 | 8 | | 2 | 6,7 | 3 | 3 | 3,7 | 42 | 4 | 1,42,9 | | 5 | 1,8 | 2 | 6 | 7 | 2,3,6,7 8,92 | 7 | 7 | 0,1,5 | 8 | 7 | 4 | 9 | 1,72 |
|
XSVT - Loại vé: 1D
|
Giải ĐB |
203389 |
Giải nhất |
28653 |
Giải nhì |
40579 |
Giải ba |
05757 36679 |
Giải tư |
80015 07750 29151 46125 26118 63622 65861 |
Giải năm |
4625 |
Giải sáu |
1097 4312 3883 |
Giải bảy |
199 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | | 5,6 | 1 | 2,5,8 | 1,2 | 2 | 2,52,9 | 5,8 | 3 | | | 4 | | 1,22 | 5 | 0,1,3,7 | | 6 | 1 | 5,9 | 7 | 92 | 1 | 8 | 3,9 | 2,72,8,9 | 9 | 7,9 |
|
XSBL - Loại vé: T1K4
|
Giải ĐB |
821187 |
Giải nhất |
18790 |
Giải nhì |
26032 |
Giải ba |
44558 14327 |
Giải tư |
91574 20804 36140 07321 45877 49529 76105 |
Giải năm |
5787 |
Giải sáu |
9004 4150 1129 |
Giải bảy |
222 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5,9 | 0 | 42,5 | 2 | 1 | | 2,3 | 2 | 1,2,7,92 | | 3 | 2 | 02,7 | 4 | 0 | 0 | 5 | 0,8 | | 6 | | 2,7,82,9 | 7 | 4,7 | 5 | 8 | 72 | 22 | 9 | 0,7 |
|
XSHCM - Loại vé: 1D2
|
Giải ĐB |
959993 |
Giải nhất |
00703 |
Giải nhì |
90503 |
Giải ba |
06789 46993 |
Giải tư |
29425 25444 74921 93878 56937 41850 14931 |
Giải năm |
6542 |
Giải sáu |
7788 5978 3697 |
Giải bảy |
528 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 32 | 2,3,7 | 1 | | 4 | 2 | 1,5,8 | 02,92 | 3 | 1,7 | 4 | 4 | 2,4 | 2 | 5 | 0 | | 6 | | 3,9 | 7 | 1,82 | 2,72,8 | 8 | 8,9 | 8 | 9 | 32,7 |
|
XSDT - Loại vé: K04
|
Giải ĐB |
627548 |
Giải nhất |
69960 |
Giải nhì |
26489 |
Giải ba |
33371 70454 |
Giải tư |
65020 41640 92560 80163 52140 56080 43542 |
Giải năm |
9028 |
Giải sáu |
3450 1775 9654 |
Giải bảy |
695 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,42,5,62 8 | 0 | | 7 | 1 | 8 | 4 | 2 | 0,8 | 6 | 3 | | 52 | 4 | 02,2,8 | 7,9 | 5 | 0,42 | | 6 | 02,3 | | 7 | 1,5 | 1,2,4 | 8 | 0,9 | 8 | 9 | 5 |
|
XSCM - Loại vé: 12T01K4
|
Giải ĐB |
157322 |
Giải nhất |
78825 |
Giải nhì |
95009 |
Giải ba |
04154 55077 |
Giải tư |
01818 60888 06761 31672 00570 08823 98782 |
Giải năm |
5515 |
Giải sáu |
2343 6939 2567 |
Giải bảy |
617 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 9 | 6 | 1 | 5,7,8 | 2,7,8 | 2 | 2,3,5 | 2,4 | 3 | 6,9 | 5 | 4 | 3 | 1,2 | 5 | 4 | 3 | 6 | 1,7 | 1,6,7 | 7 | 0,2,7 | 1,8 | 8 | 2,8 | 0,3 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|