|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 39VL50
|
Giải ĐB |
687325 |
Giải nhất |
77925 |
Giải nhì |
07210 |
Giải ba |
27959 34137 |
Giải tư |
81385 43239 24376 02430 08708 36887 91882 |
Giải năm |
7244 |
Giải sáu |
6955 9568 5622 |
Giải bảy |
836 |
Giải 8 |
21 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3 | 0 | 8 | 2 | 1 | 0 | 2,8 | 2 | 1,2,52 | | 3 | 0,6,7,9 | 4 | 4 | 4 | 22,5,8 | 5 | 5,9 | 3,7 | 6 | 8 | 3,8 | 7 | 6 | 0,6 | 8 | 2,5,7 | 3,5 | 9 | |
|
XSBD - Loại vé: 12KS50
|
Giải ĐB |
486534 |
Giải nhất |
93723 |
Giải nhì |
24797 |
Giải ba |
97253 41563 |
Giải tư |
23185 85737 14333 10287 72075 29966 67556 |
Giải năm |
4590 |
Giải sáu |
1789 7347 5788 |
Giải bảy |
711 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 3 | 1 | 1 | 1 | | 2 | 3 | 0,2,3,5 6 | 3 | 3,4,7 | 3 | 4 | 7 | 7,8 | 5 | 3,6 | 5,6 | 6 | 3,6 | 3,4,8,9 | 7 | 5 | 8 | 8 | 5,7,8,9 | 8 | 9 | 0,7 |
|
XSTV - Loại vé: 27TV50
|
Giải ĐB |
563990 |
Giải nhất |
87020 |
Giải nhì |
68660 |
Giải ba |
99143 96921 |
Giải tư |
49624 72189 93117 16610 69345 84666 56913 |
Giải năm |
9472 |
Giải sáu |
5615 6535 6103 |
Giải bảy |
449 |
Giải 8 |
19 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,6,9 | 0 | 3 | 2 | 1 | 0,3,5,7 9 | 7 | 2 | 0,1,4 | 0,1,4 | 3 | 5 | 2 | 4 | 3,5,9 | 1,3,4 | 5 | | 6 | 6 | 0,6 | 1 | 7 | 2 | | 8 | 9 | 1,4,8 | 9 | 0 |
|
XSTN - Loại vé: 12K2
|
Giải ĐB |
256128 |
Giải nhất |
65135 |
Giải nhì |
03262 |
Giải ba |
48727 51997 |
Giải tư |
24786 80887 95701 52901 87027 94625 71399 |
Giải năm |
1610 |
Giải sáu |
7930 5287 1904 |
Giải bảy |
783 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3 | 0 | 12,4 | 02 | 1 | 0 | 6 | 2 | 5,72,8 | 8 | 3 | 0,4,5 | 0,3 | 4 | | 2,3 | 5 | | 8 | 6 | 2 | 22,82,9 | 7 | | 2 | 8 | 3,6,72 | 9 | 9 | 7,9 |
|
XSAG - Loại vé: AG-12K2
|
Giải ĐB |
402839 |
Giải nhất |
27973 |
Giải nhì |
45317 |
Giải ba |
25083 70121 |
Giải tư |
48679 88620 52961 75053 04937 57391 80700 |
Giải năm |
1581 |
Giải sáu |
8676 9392 1167 |
Giải bảy |
872 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2 | 0 | 0 | 2,6,8,9 | 1 | 7 | 7,9 | 2 | 0,1 | 5,7,8 | 3 | 7,9 | | 4 | | | 5 | 3 | 7 | 6 | 1,7 | 1,3,6,9 | 7 | 2,3,6,9 | | 8 | 1,3 | 3,7 | 9 | 1,2,7 |
|
XSBTH - Loại vé: 12K2
|
Giải ĐB |
103246 |
Giải nhất |
86762 |
Giải nhì |
21840 |
Giải ba |
18787 34325 |
Giải tư |
56066 88723 52167 15443 11693 80897 52945 |
Giải năm |
1443 |
Giải sáu |
2895 7399 0796 |
Giải bảy |
475 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,9 | 0 | | | 1 | | 6 | 2 | 3,5 | 2,42,9 | 3 | | | 4 | 0,32,5,6 | 2,4,7,9 | 5 | | 4,6,9 | 6 | 2,6,7 | 6,8,9 | 7 | 5 | | 8 | 7 | 9 | 9 | 0,3,5,6 7,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|