|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 7K1
|
Giải ĐB |
675184 |
Giải nhất |
28201 |
Giải nhì |
18192 |
Giải ba |
15702 65510 |
Giải tư |
52988 72587 17386 07673 35641 44016 15018 |
Giải năm |
9813 |
Giải sáu |
5425 5244 8771 |
Giải bảy |
652 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 1,2 | 0,4,7 | 1 | 0,3,6,8 | 0,5,9 | 2 | 5 | 1,7 | 3 | | 42,8 | 4 | 1,42 | 2 | 5 | 2 | 1,8 | 6 | | 8 | 7 | 1,3 | 1,8 | 8 | 4,6,7,8 | | 9 | 2 |
|
XSAG - Loại vé: AG-7K1
|
Giải ĐB |
474758 |
Giải nhất |
31495 |
Giải nhì |
29667 |
Giải ba |
03622 62191 |
Giải tư |
20488 35592 64383 96831 78159 95204 40535 |
Giải năm |
0294 |
Giải sáu |
2735 8116 4659 |
Giải bảy |
367 |
Giải 8 |
79 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4 | 3,9 | 1 | 6 | 2,9 | 2 | 2 | 8 | 3 | 1,52 | 0,9 | 4 | | 32,9 | 5 | 8,92 | 1 | 6 | 72 | 62 | 7 | 9 | 5,8 | 8 | 3,8 | 52,7 | 9 | 1,2,4,5 |
|
XSBTH - Loại vé: 7K1
|
Giải ĐB |
678403 |
Giải nhất |
03459 |
Giải nhì |
60426 |
Giải ba |
64032 77500 |
Giải tư |
45033 98538 24234 33707 05792 99809 15528 |
Giải năm |
8454 |
Giải sáu |
8670 2569 3634 |
Giải bảy |
585 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,7 | 0 | 0,3,7,9 | | 1 | 6 | 3,9 | 2 | 6,8 | 0,3 | 3 | 2,3,42,8 | 32,5 | 4 | | 8 | 5 | 4,9 | 1,2 | 6 | 9 | 0 | 7 | 0 | 2,3 | 8 | 5 | 0,5,6 | 9 | 2 |
|
XSDN - Loại vé: 6K5
|
Giải ĐB |
235490 |
Giải nhất |
85243 |
Giải nhì |
33440 |
Giải ba |
45940 80861 |
Giải tư |
43615 22774 26364 29817 08035 17029 85617 |
Giải năm |
5894 |
Giải sáu |
6989 5552 0083 |
Giải bảy |
387 |
Giải 8 |
52 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 42,9 | 0 | | 6 | 1 | 5,72 | 52 | 2 | 9 | 4,8 | 3 | 5 | 6,7,9 | 4 | 02,3 | 1,3 | 5 | 22 | | 6 | 1,4 | 12,8 | 7 | 4 | | 8 | 3,7,9 | 2,8 | 9 | 0,4 |
|
XSCT - Loại vé: K5T6
|
Giải ĐB |
264290 |
Giải nhất |
53310 |
Giải nhì |
37165 |
Giải ba |
22183 80910 |
Giải tư |
83751 67408 18024 67205 06730 02813 50063 |
Giải năm |
9378 |
Giải sáu |
1319 4450 4346 |
Giải bảy |
561 |
Giải 8 |
10 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 13,3,5,9 | 0 | 5,8 | 5,6 | 1 | 03,3,9 | | 2 | 4 | 1,6,8 | 3 | 0 | 2 | 4 | 6 | 0,6 | 5 | 0,1 | 4 | 6 | 1,3,5 | | 7 | 8 | 0,7 | 8 | 3 | 1 | 9 | 0 |
|
XSST - Loại vé: T6K5
|
Giải ĐB |
997124 |
Giải nhất |
44350 |
Giải nhì |
07388 |
Giải ba |
64651 10000 |
Giải tư |
53977 88316 97443 80148 41208 95479 28554 |
Giải năm |
7606 |
Giải sáu |
5221 9542 7348 |
Giải bảy |
549 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5 | 0 | 0,6,8 | 2,5 | 1 | 6 | 4 | 2 | 1,4 | 4 | 3 | 6 | 2,5 | 4 | 2,3,82,9 | | 5 | 0,1,4 | 0,1,3 | 6 | | 7 | 7 | 7,9 | 0,42,8 | 8 | 8 | 4,7 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|